top of page
Tìm kiếm

Dò la giao tiếp tiếng Anh ngân hàng 2022

toàn bộ người đang tìm kiếm giao tiếp tiếng Anh ngân hàng. Dưới đây là giải đáp của TEL dành cho Cả nhà.

Cũng giống như giao tiếp chuyên giao tiếp tiếng Anh ngân hàng ngành nail bằng tiếng Anh, việc giao thiệp tiếng Anh nhà băng muốn trơn thì các nhân viên lĩnh vực này cần với vốn từ vị phong phú trong ngành nghề của mình. Dưới đây là các trong khoảng thông dụng nhất về các vấn đề như account, lãi suất, tiết kiệm... Bank Account: account nhà băng Personal Account: trương mục cá nhân Current Account/ Checking Account: trương mục vãng lai Deposit Account: account tiền gửi Saving Account: account tiết kiệm Fixed Account: trương mục tiếng Anh giao tiếp ngân hàng có kỳ hạn

Credit Card: Thẻ nguồn đầu tư Debit Card: Thẻ giao tiếp chuyên ngân hàng bằng tiếng Anh ghi nợ Charge Card: Thẻ thanh toán Prepaid Card: Thẻ trả trước Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo/ thẻ thế chấp Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard Additional service (n): dịch vụ bổ sung Asset (n): Tài sản Asset finance: Tài trợ tài sản Bank loan (n): Khoản vay ngân hàng Banking code (n): Mã ngân hàng Bailout Package (n): gói vay Be in debt ( lớn get/ run/ fall into debt ): Thiếu học tiếng Anh giao tiếp ngân hàng nợ Bills (n): Hóa đơn Budget (v): Ngân sách Cash (n): Tiền mặt Cheque (n ): Séc Cheque book (n): Sổ sách Compensation (n): Sự đền bù Consumer banking (n): ngân hàng sử dụng Counter (n): Quầy thu tiền Credit limit: Hạn mức nguồn đầu tư Cash flow: mẫu tiền

Cash book: Sổ quỹ Credit arrangement (n): hiệp đồng tiếng Anh giao tiếp cho ngân hàng tín dụng Credit control (n): Kiểm soát tín dụng Credit management (n): điều hành nguồn đầu tư Credit Check (n): kiểm tra tín dụng

ngày nay, các phương tiện trả tiền điện tử càng ngày càng phổ thông, nhu cầu mở – đóng account ngân hàng ngày một phổ quát. Vì vậy, bạn nên biết một số chiếc câu giao du chuyên nhà băng bằng tiếng Anh can dự đến việc mở – đóng tài khoản để giúp công tác được thực hành dễ dàng hơn.

I’d like to open an account/ a fixed tài khoản. ⇾ Tôi muốn mở tài khoản/ account nhất mực. I’d like to close out my trương mục. ⇾ Tôi muốn đóng account. I want to open a current trương mục. Could you give me some information? ⇾ Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Bạn vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không? I want to make a withdrawal from my private trương mục. ⇾ Tôi muốn rút tiền trong khoảng tài khoản cá nhân. I need a checking trương mục so that I can pay my bill. ⇾ Tôi cần mở một tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi. We’d like to know how lớn open a savings account. ⇾ Chúng tôi muốn biết bí quyết mở 1 trương mục tiết kiệm. I’d like to cancel a cheque. ⇾ Tôi muốn hủy cái séc.

lúc đi cần đổi tiền, các du khách nước ngoài tiếng Anh giao tiếp cho ngân hàng với thể đến nhà băng để đàm phán. Bởi thế, bạn cũng nên đồ vật cho mình những dòng câu tiếng Anh giao tiếp cho ngân hàng về đổi tiền mà khách thường hỏi để thực hiện tư vấn. Tuy nhiên, ví như bạn đi du lịch ở nước ngoài, bạn cũng sở hữu thể tiêu dùng các câu Tiếng Anh này để thực hiện giao du dễ dàng:


I’d like to change some money. ⇾ Tôi muốn đổi ít tiền.

I’d like to order some foreign currency. ⇾ Tôi muốn mua một ít ngoại tệ. How would you like the money? ⇾ Bạn muốn tiền mẫu nào? What’s the exchange rate for euros? ⇾ Tỷ giá đổi sang đồng euro là bao nhiêu? I’d like/I want to change dollar lớn Việt Nam Đồng. ⇾ Tôi muốn đổi trong khoảng USD sang tiền Việt. I want lớn change 500 USD/ Please change 500 đô la for me. ⇾ Tôi muốn đổi 500 USD.


Please fill in this form first. ⇾ Trước hết làm ơn điền vào phiếu này. Have you got any identification/ ID (viết tắt của identification)? ⇾ Bạn có giấy má tùy thân không? What kind of account do you prefer? ⇾ Bạn thích mẫu account nào? Here is your passbook. ⇾ Đây là sổ tiết kiệm của bạn. If you open a current trương mục you may withdraw the money at any time. ⇾ Ví như mở trương mục vãng lai các bạn có thể rút tiền bất cứ khi nào. Would you like a receipt? ⇾ Bạn sở hữu muốn lấy giấy biên nhận không?

 
 
 

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page