top of page
Tìm kiếm

Học ngay 100 cái tiếng Anh giao tiếp dùng trong nhà hàng 2021

một đôi thông báo về những tiếng Anh giao tiếp dùng trong nhà hàng mà TEL Academy muốn gửi đến Các bạn.

Host/ Hostess:

– Do you have a tiếng Anh giao tiếp dùng trong nhà hàng reservation? (Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?)

– How many are in your party? (Quý khách đi mấy người?)

– It’s going lớn be about a 20 minute wait giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong nhà hàng (Quý khách vui lòng chờ 20 phút ạ)

– Can I get your name? (Tôi với thể xin tên của giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Anh quý khách không?)

– Mr/Ms, your table is ready? (Thưa ông/bà, bàn của ông/bà đã sẵn sàng rồi)

– Right this way tiếng Anh cho nhà hàng (Ngay lối này)

– Follow me, please (Vui lòng đi theo tôi)

– Would you like me lớn take your jackets for you? (Quý khách sở hữu muốn tôi đựng áo khoác không?)

– An will be your server tonight tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng (An sẽ là người chuyên dụng cho khách hàng tối nay)

– Enjoy your meal (Chúc khách hàng ngon miệng)

+ Waiter/ Waitress:


– Welcome lớn A Restaurant. My name is An (Chào mừng đến mang nhà hàng A. Tên tôi là An)

– How are you doing this evening? (Tối nay các bạn thấy thế nào?)

sở hữu phần nhiều trường hợp cần dùng tiếng Anh cho lễ tân nhà hàng như dưới đây. – Enterprise Hotels, Lise speaking. How can I help you? (Khách Sạn Enterprise, Lise xin nghe. Tôi với thể giúp gì anh?)

– What date are you looking for? (Anh đang tìm kiếm ngày nào ạ?)

– How long will you be staying? (Anh dự định ở trong bao lâu?)

– How many adults will be in the room? Tiếng Anh cho lễ tân nhà hàng (Bao nhiêu người to sẽ ở trong 1 phòng?)

– There are only a few vacancies left ( có ít phòng trống ạ)

– We advise that you book in advance during peak season (Chúng tôi khuyên rằng anh nên đặt phòng trước mùa cao điểm)

– Will two double beds be enough? (2 Giường đôi liệu có đủ?)

– Do you want a smoking or non-smoking room? (Anh muốn phòng mang hút thuốc hay không?)

– The dining room is open from 5 pm until 10 pm (Nhà ăn sẽ mở cửa trong khoảng 5 giờ chiều đến 10 giờ tối.)

– We have an indoor swimming pool and sauna (Chúng tôi với bể bơi trong nhà và phòng xông hơi)

– We require a credit card number for a deposit (Chúng tôi bắt buộc số thẻ nguồn hỗ trợ cho việc đặt cọc).

Could I have another spoon?: Tôi có thể lấy một dòng thìa được không? Could I have another knife?: Tôi với thể lấy một chiếc dao được không? d. Thời gian chờ đồ quá lâu

We’ve been waiting a long: Chúng tôi đã đợi rất lâu rồi Is our meal on its way?: Món của chúng tôi đã được khiến chưa vậy? Will our food be long?: Đồ ăn của chúng tôi phải chờ sở hữu lâu ko vậy? 4.1.4. Chiếc câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – chấm dứt bữa ăn That was delicious! Thank you: Bữa ăn rất ngon! Cảm ơn nhé That was lovely! Thank you: Bữa ăn ngon lắm! Cảm ơn bạn Everything was great: Mọi thứ đều rất lý tưởng. 4.1.5. Cái câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – thanh toán bữa ăn

Could we have the bill/ check/ receipt, please?: Cho tôi hóa đơn được không? Can I pay by credit card?: Tôi mang thể thanh toán bằng thẻ nguồn hỗ trợ ko vậy? Keep the change: Hãy giữ lại tiền thừa nhé (Tip)

 
 
 

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page