Tụ họp 5 dòng giao tiếp lễ tân bằng tiếng Anh 2022
- Academy Tel
- 1 thg 1, 2022
- 2 phút đọc
phần đông người đang quan tâm tới. Dưới đây là một đôi gợi ý mà TEL Academy muốn gửi dành cho Các bạn.
– Chambermaid: nữ dùng cho giao tiếp lễ tân bằng tiếng Anh phòng
– Housekeeper: phục vụ phòng
– Public Attendant (P.A): nhân viên giao tiếp lễ tân tiếng Anh vệ sinh khu vực công cộng
– Receptionist: lễ tân
– Bellman: nhân viên hành lý
– Concierge: nhân viên tiếng Anh cho lễ tân phục vụ sảnh
– Guest Relation Officer (G.R.O): nhân viên tiếng Anh giao tiếp lễ tân quan hệ các bạn
– Operator: viên chức tổng đài
– Door man/ Door girl: nhân viên trực cửa
– Sales: nhân viên kinh doanh
– Duties manager: Giám đốc tiền tiếng Anh giao tiếp cho lễ tân sảnh
– Registration form: loại đăng ký
– Departure date: ngày trả phòng
– Arrival list: danh sách khách tới
– Arrival time: thời kì dự tính khách sẽ đến
– Arrival date: ngày dự trù khách sẽ tiếng Anh lễ tân văn phòng tới
– Letter of confirmation: thư xác định đặt phòng
– Commissions: tiền huê hồng
– Folio: hồ sơ theo dõi những khoản nợ của khách
– Guest account: giấy má ghi các khoản chi tiêu của khách
– Guest stay: thời gian đang ký tạm trú của khách
– Guest cycle: chu kỳ khách
– Late check out: khách trả phòng trễ
– Early departure: khách trả phòng sớm
– Release time: thời kì khách hủy phòng đối sở hữu booking ko đặt phòng đảm bảo
– Skipper: phòng mang khách check out nhưng chưa trả tiền
– Sleeper: buồng không mang khách mà tưởng mang khách
– No – show: khách ko tới mà ko báo trước
– Bottom – up: bán phòng theo tầm giá trong khoảng rẻ lên cao
– Lost and found: tài sản thất lạc tìm thấy
– Occupancy level: công suất phòng
– Travel agent (T.A): đại lý du hý
– Up sell: bán vượt mức
– Upgrade: nâng cấp (không tính thêm tiền)
– Occupied (OCC): phòng đang sở hữu khách
– Vacant clean (VC): phòng đã dọn
– Vacant ready (VR): phòng sẵn sàng bán
– Vacant dirty (VD): phòng chưa dọn
– Sleep out (SO): phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài
– Room off/ O.O.O (out of order): phòng ko tiêu dùng
– Guaranteed booking: đặt phòng với đảm bảo
– In – house guests: khách đang tạm trú tại khách sạn
Comments