top of page
Tìm kiếm

Tụ họp 5 dòng giao tiếp lễ tân bằng tiếng Anh 2022

phần đông người đang quan tâm tới. Dưới đây là một đôi gợi ý mà TEL Academy muốn gửi dành cho Các bạn.

– Chambermaid: nữ dùng cho giao tiếp lễ tân bằng tiếng Anh phòng

– Housekeeper: phục vụ phòng

– Public Attendant (P.A): nhân viên giao tiếp lễ tân tiếng Anh vệ sinh khu vực công cộng

– Receptionist: lễ tân

– Bellman: nhân viên hành lý

– Concierge: nhân viên tiếng Anh cho lễ tân phục vụ sảnh

– Guest Relation Officer (G.R.O): nhân viên tiếng Anh giao tiếp lễ tân quan hệ các bạn

– Operator: viên chức tổng đài

– Door man/ Door girl: nhân viên trực cửa

– Sales: nhân viên kinh doanh

– Duties manager: Giám đốc tiền tiếng Anh giao tiếp cho lễ tân sảnh

– Registration form: loại đăng ký

– Departure date: ngày trả phòng

– Arrival list: danh sách khách tới

– Arrival time: thời kì dự tính khách sẽ đến

– Arrival date: ngày dự trù khách sẽ tiếng Anh lễ tân văn phòng tới

– Letter of confirmation: thư xác định đặt phòng

– Commissions: tiền huê hồng

– Folio: hồ sơ theo dõi những khoản nợ của khách

– Guest account: giấy má ghi các khoản chi tiêu của khách

– Guest stay: thời gian đang ký tạm trú của khách

– Guest cycle: chu kỳ khách

– Late check out: khách trả phòng trễ

– Early departure: khách trả phòng sớm

– Release time: thời kì khách hủy phòng đối sở hữu booking ko đặt phòng đảm bảo

– Skipper: phòng mang khách check out nhưng chưa trả tiền

– Sleeper: buồng không mang khách mà tưởng mang khách

– No – show: khách ko tới mà ko báo trước

– Bottom – up: bán phòng theo tầm giá trong khoảng rẻ lên cao

– Lost and found: tài sản thất lạc tìm thấy

– Occupancy level: công suất phòng

– Travel agent (T.A): đại lý du hý

– Up sell: bán vượt mức

– Upgrade: nâng cấp (không tính thêm tiền)

– Occupied (OCC): phòng đang sở hữu khách

– Vacant clean (VC): phòng đã dọn

– Vacant ready (VR): phòng sẵn sàng bán

– Vacant dirty (VD): phòng chưa dọn

– Sleep out (SO): phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài

– Room off/ O.O.O (out of order): phòng ko tiêu dùng

– Guaranteed booking: đặt phòng với đảm bảo

– In – house guests: khách đang tạm trú tại khách sạn

 
 
 

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page