top of page
Tìm kiếm

Khám phá nhanh 30 loại giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may 2021

hầu hết người đang vướng mắc ở giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may. Dưới đây là tư vấn của TEL Academy gửi dành cho Anh chị.

tương tự như với tiếng Anh cho giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may người bán hàng giày dép và tiếng Anh giao thiệp bán hàng mỹ phẩm, để dễ dàng thực hiện việc nắm bắt ý định của khách hàng thì việc ghi nhớ các từ vựng căn bản của tiếng Anh giao thiệp chuyên ngành nghề may là điều tối quan yếu. Dưới đây là tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành may 1 tổng hợp những từ vị hay tiêu dùng khi Các bạn thực hành học chủ đề giao thiệp tiếng Anh này. Specification: Bộ sườn tài liệu giao tiếp chuyên ngành may bằng tiếng Anh kỹ thuật Measurements: thông số reject: cái sản phẩm shoulder: Vai quality: chất lượng inspection: Kiểm định, học tiếng Anh giao tiếp ngành may kiểm tra material: Chât liệu Tolerance: Dung sai Sewing: May vá Defect: Sản phẩm lỗi Critical: nghiêm trọng Major: to Minor: Nhỏ Blouse: áo cánh Coat: áo khoác Dress: áo xống Earmuff: mũ len che tai

2. Thuật ngữ và những từ viết tắt quan yếu trong giao du chuyên lĩnh vực may bằng tiếng Anh

ngành nghề may hiệu quả thì một đôi thuật ngữ và những trong khoảng viết tắt, quy ước về may mặc trên toàn toàn cầu và ở một vài khu vực cũng cần được Anh chị em khiến cho sale ngành này để ý. CF (center front) : Chính giữa trung tâm mặt trước của sản phẩm áo. CB (center back) : Chính giữa trọng điểm mặt sau. HPS ( High point shoulder) : Điểm đầu vai – Điểm cao nhất của đường may vai trên sản phẩm áo. SS ( Size Seam) : các con phố may bên khuông của sản phẩm. TM (Total measurement) : Cạnh trên cùng của túi là 5inch tính từ điểm đầu vai và 1,5inch từ giữa thân ra. SMV (Standard minute value) : SMV co mối quan hệ khắn khít có nghiên cứu thời kì. Sample: Hàng chiếc

Pattern : cái bộc lộ chính xác dạng hình của sản phẩm. CPM: ( Cost per minute ) – giá thành thời gian. 3. Một số dòng câu tiếng Anh giao thiệp cho ngành nghề may thông dụng TEL Academy sẽ cung ứng cho bạn 1 số loại câu giao thiệp tiếng Anh chuyên ngành may thông dụng nhất, giúp bạn sở hữu thể ứng dụng được ngay vào trong giao tiếp hàng ngày, cùng Nhận định và học ngay nào!

What style do you want lớn design?

kiểu dáng mà bạn mong muốn đặt may trông như thế nào?

I want to have a pair of trousers like this design, can you make it?

We would like lớn place an order of office uniforms following this design

Chúng tôi muốn đặt 1 đơn hàng may áo quần đồng phục của văn phòng theo chiếc sau?

What is the quantity of your order? How many types of size do you want?

Bạn muốn đặt may với số lượng bao lăm và kích thước như thế nào?


Glove: bít tất tay Jacket: áo rét Leather jacket: áo rét bằng da Rain coat: áo mưa Scarf: khăn quàng cổ Skirt: váy Sweater: áo len dài tay Sweats: áo xống rộng (để tập thể thao hay mặc ở nhà Fabric/Materials inspection: kiểm tra vải/ nguyên liệu Inline inspection : rà soát chất lượng trong chuyền End – line inspection: rà soát chất lượng cuối chuyền Pre – final inspection: rà soát trước lúc xuất Final inspection: Kiểm xuất Third party inspection: kiểm tra bên thứ 3 Open seam: Bục con đường may Skipped stitches: Bỏ mũi Oil stain: Vết dầu Broken stitches: đứt chỉ Thread ends: chỉ thừa Fullness: Bung Run off stitches:May quần áo Color shading: Loang mầu Armhole depth: Hạ nách Assort color: Phối màu At waist height: Ở độ cao của eo Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động Automatic sewing machine: Máy may tự động Back body: Thân sau Back collar height: Độ cao cổ sau Back neck insert: Nẹp cổ sau Backside collar: Vòng cổ thân sau Wale: sọc nỗi (nhung kẻ)

 
 
 

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Commenti


bottom of page