Tuyển tập giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành nail 2022
- Academy Tel
- 3 thg 1, 2022
- 4 phút đọc
đa số người đang kiếm tìm các từ giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành nail. Dưới đây là trả lời của TEL Academy gửi dành cho Các bạn.
Cũng giống như học giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành nail giao du ngành may thì để nói tiếng Anh giao du chuyên ngành nghề nail trôi chảy, người mua sẽ cần nắm chắc các từ vị trong chuyên ngành này. một.1. Từ vựng tiếng Anh về ngành nghề nail đại quát Nail – /neil/: Móng Toe nail – /’touneil/: Móng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành nail chân Finger nail – /ˈfɪŋɡəneɪl/: Móng tay Heel – /hiːl/: Gót chân
Khám phá nhanh 30 loại giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may 2021 Nail polish – /ˈneɪl ˌpɑːlɪʃ/: Sơn móng tay Nail file : Dũa móng Manicure – /’mænikjuə/: làm móng tay Nail clipper – /neil’klipə/: Bấm móng tay Nail art – / neil ɑ:t/: Vẽ móng Buff – /bʌf/: Đánh bóng móng File – /fail/: Dũa móng Foot massage:xoa bóp thư giãn chân Hand massage: trâm bóp thư giãn tay Nail polish remover: Tẩy sơn móng Emery board – /ˈeməi ˌbɔːrd/: Tấm bìa phủ bột mài,dũa móng Cut down – /kʌt daun/: Cắt ngắn Around nail – /ə’raundneɪl/: Móng tròn trên đầu móng Cuticle pusher – /ˈkjuːt̬ɪkəlˈpʊʃə/: Sủi da một.2. Từ vị tiếng Anh về giao tiếp chuyên ngành nail bằng tiếng Anh phương tiện nail Nail tip – /ˈneɪltɪp/: Móng típ Nail Form – /ˈneɪlfɔːrm/: Phom giấy làm cho móng Nail brush – /ˈneɪlbrʌʃ/: Bàn chà móng Base coat – /beɪskoʊt/: Lớp sơn lót Top coat – /tɑːpkoʊt/: Lớp sơn bóng để kiểm soát an ninh lớp sơn (sau lúc sơn) Cuticle nipper – /ˈkjuː.t̬ɪkəl ˈnɪpə/: Kềm cắt da Cuticle cream – /ˈkjuː.t̬ɪkəl.kriːm/: Kem mềm da Polish change – /’pouliʃ tʃeindʤ/: Đổi nước sơn Serum – /ˈsɪrə/: Huyết thanh chăm sóc Scrub – /skrʌb/: Tẩy tế bào chết Powder – /ˈpaʊ.dɚ/: Bột Hand Piece: phòng ban cầm trong tay để học tiếng Anh giao tiếp ngành nail đi máy Carbide: Đầu diamond để gắn vào hand piece Gun(Air Brush Gun): Súng để phun loại Stone: Đá gắn vào móng Charm: Đồ trang trí gắn lên móng Glue: Keo Dryer: Máy hơ tay Cuticle Oil: Tinh dầu dưỡng Cuticle Softener: Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt Cuticle Scissor: Kéo cắt da Pattern: dòng màu sơn hay cái design 1.3. Từ vị tiếng Anh về các dạng hình móng Rounded: Móng tròn Shape nail – /ʃeip/: hình trạng của móng Oval nail – /’ouvəl neɪl/: Móng hình ô van Square Round Corner: Móng vuông hai góc tròn Almond: hình bầu dục nhọn Point (tên khác: Stiletto): Móng mũi nhọn Coffin (tên khác: Casket): Móng hai góc xéo, tiếng Anh giao tiếp cho ngành nail đầu bằng Lipstick: Móng hình chéo như đầu thỏi son Oval: Bầu dục đầu tròn Square: Móng hình hộp vuông góc 1.4. Từ vựng về bí quyết săn sóc móng:
- 1 số đoạn đối thoại ngắn dưới đây sẽ tạo điều kiện cho việc tự tín luyện đề cập tiếng Anh giao tiếp của Cả nhà thuận tiện hơn hơi đa dạng. Đây cũng là những đoạn đối thoại hơi hay xuất hiện đối có tiếng Anh cho người bán hàng mỹ phẩm, một ngành làm đẹp khác cho những nữ giới nước ngoài. Bạn sở hữu thể thực hành cộng bạn bè để đóng vai người khiến cho nail và khách đến khiến cho. Phương pháp luyện giao du tiếng Anh này sẽ giúp nâng cao trình độ của bạn trong tiếng nói này nâng lên khá đa dạng.
3.1. Hội thoại một
Nail technician: Hi, how are you? (Xin chào, bạn có khỏe không?)
Customer: I’m good. (Tôi ổn)
Nail technician: Can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
Customer: May I have a pedicure? (Tôi mang thể khiến móng chân không?)
Nail technician: What kind of nails do you like? (Bạn muốn loại móng kiểu gì?)
Customer: Make it square with round corner. (Móng vuông nhưng tròn ở góc)
Nail technician: Would you like to cut down your nails? (Bạn sở hữu muốn cắt bớt móng của mình không?)
Customer: File a bit more, don’t file too much at the corner. (Dũa thêm chút, đừng dũa nhiều ở góc)
3.2 đối thoại 2 Manicurist: Do you like kém chất lượng nail, manicure or pedicure? (Bạn muốn khiến cho móng kém chất lượng, móng tay hay móng chân?)
Customer: A pedicure with pink nail polish please. (Làm móng chân và sơn màu hồng).
Manicurist: Would you like a design for your nails? (Bạn mang muốn vẽ móng không?)
Customer: Yes. I’d love to. (Có. Tôi thích)
Manicurist: Would you like a flower, simple or busy design? (Bạn thích một bông hoa, cái bề ngoài đơn giản hay phức tạp?)
Customer: Flower, please. (Vẽ hoa)
Manicurist: Have a look at the pattern! (Hãy Quan sát các chiếc sơn này xem)
Customer: I like this design. (Tôi thích loại này)
Manicurist: Can you sign your name and pick your color please? (Quý khách sở hữu thể ký tên và chọn màu sơn cho mình không?)
Customer: Yes, of course! (Được, dĩ nhiên rồi!)
3.3 hội thoại 3 Customer: May I have a manicure? (Tôi với thể khiến móng tay không?)
Nail technician: What do you need lớn have done? (Quý khách muốn khiến cho gì ạ?)
Customer: I would like lớn have my nails painted. (Tôi muốn sơn móng)
Nail technician: Would you like kém chất lượng nails or natural nails? Các bạn muốn khiến móng kém chất lượng hay sơn móng thật?)
Customer: Natural nails, please. (Móng thật)
Nail technician: Pick a color, please. (Làm ơn chọn màu)
Customer: This one please. (Màu này)
Nail technician: I think this color suits you better. (Tôi nghĩ màu này hợp có quý khách hơn)
Customer: How long does it take? (Làm xong là khoảng bao lâu?)
Nail technician: It’s been an hour. (Khoảng một tiếng)
Manicurist: First I have to remove the old nail polish, then I will cut your nails and apply new nail polish. Relax your hand. (Đầu tiên tôi sẽ tẩy sơn móng cũ, tiếp đến tôi sẽ cắt móng và sơn màu mới. Buông lỏng tay ra nào)
Customer: How long does it take? (Làm xong khoảng bao lâu?)
Manicurist: It’s been an hour. (Khoảng một tiếng)
Manicurist: It’s finished (Đã xong)
Flowers: Móng hoa Glitter: Móng óng ánh Strass: Móng tay đính đá Leopard: Móng sở hữu họa tiết đốm Stripes: Móng sọc Confetti: Móng Confetti Bow: Móng nơ
Comments